Sân bay Kaohsiung

Sân bay quốc tế Cao Hùng (chữ Hoa phồn thể: 高雄國際機場, tiếng Anh: Kaohsiung International Airport) là sân bay quốc tế lớn thứ 2 của Đài Loan. Thành phố Cao Hùng (chữ Hoa phồn thể:高雄市, bính âm thông dụng: Gaosyóng, bính âm Hán ngữ: Gāoxióng, POJ: Ko-hiông; tọa độ 22°38’N, 120°16’E) là một thành phố … Đọc tiếp

Sân bay Hàm Dương Tây An

Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An, tên tiếng Anh là Xi’an Xianyang International Airport (giản thể: 西安咸阳国际机场, phồn thể: 西安咸陽國際機場; bính âm: Xī’ān Xiányáng Guójì Jīchǎng) (IATA: XIY, ICAO: ZLXY) là một sân bay phục vụ Tây An, Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Sân bay nằm trên một khu vực … Đọc tiếp

Sân bay Thành Đô

Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô (IATA: CTU, ICAO: ZUUU) (Trung văn giản thể: 成都双流国际机场; Trung văn phồn thể: 成都雙流國際機場; bính âm: Chéngdū Shuāngliú Guójì Jīchǎng) là sân bay chính ở Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc. Sân bay này tọa lạc ở phía bắc huyện Song Lưu, khoảng 16 km về phía … Đọc tiếp

Sân bay quốc tế General Mitchell

Sân bay quốc tế General Mitchell (mã sân bay IATA: MKE, mã sân bay ICAO: KMKE, mã FAA LID: MKE) là một sân bay quốc tế công cộng có cự ly 8 km về phía nam khu kinh doanh trung tâm của Milwaukee, một thành phố ở quận Milwaukee, bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Toancau Airlines là … Đọc tiếp

Sân bay quốc tế Louis Armstrong New Orleans

Sân bay quốc tế Louis Armstrong New Orleans (mã IATA: MSY, mã ICAO: KMSY, mã FAA LID: MSY) là một sân bay Class B công cộng tọa lạc ở Jefferson Parish, Louisiana, Hoa Kỳ. Nó là thuộc sở hữu của thành phố New Orleans và có vị trí 10 hải lý (19 km) về phía … Đọc tiếp

Sân bay Phố Đông Thượng Hải

Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải ((IATA: PVG, ICAO: ZSPD); Tiếng Hoa: 上海浦东国际机场 pinyin: Shànghǎi Pǔdōng Guójì Jīcháng) là một sân bay tọa lạc tại phía đông của quận Phố Đông, thành phố Thượng Hải, Trung Quốc. Sân bay này được mở cửa ngày 1/10/1999 thay thế Sân bay quốc tế Hồng Kiều … Đọc tiếp

Sân bay quốc tế Pittsburgh

Sân bay quốc tế Pittsburgh (mã sân bay IATA: thuế TNCN, mã sân bay ICAO: KPIT, LID FAA: PIT), trước đây là sân bay Đại Pittsburgh sân bay, sân bay quốc tế Đại Pittsburgh và thường được gọi là Pittsburgh International. Toancau Airlines là đại lý cấp 1 của tất cả các hãng hàng không … Đọc tiếp

Sân bay Quốc tế Austin-Bergstrom

Sân bay quốc tế Austin-Bergstrom (mã sân bay IATA: AUS, mã sân bay ICAO: Sao Kaus, mã sân bay FAA LID: AUS, trước đây BSM) là một hỗn hợp dân dụng và quân sự có cự ly 5 dặm Anh (8 km) về phía đông nam khu kinh doanh trung tâm của Austin, tiểu bang Texas, … Đọc tiếp

Sân bay Hồng Kiều Thượng Hải

Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải (tên tiếng Anh: Shanghai Hongqiao International Airport (IATA: SHA, ICAO: ZSSS) (tiếng Hoa giản thể: 上海虹桥国际机场, tiếng Hoa phồn thể: 上海虹橋國際機場, bính âm: Shànghǎi Hóngqiáo Guójì Jīcháng, Dịch: Sân bay quốc tế Cầu Vồng Thượng Hải) là một trong hai sân bay ở Thượng Hải, Cộng hòa … Đọc tiếp

Sân bay William P. Hobby

Sân bay William P. Hobby (mã sân bay IATA: HOU, mã sân bay ICAO: KHOU, mã sân bay FAA LID: HOU) là một sân bay công cộng tại Houston, Texas, nằm 7 dặm (11 km) từ trung tâm thành phố Houston. Sân bay này có diện tích 1.304 mẫu Anh (528 ha) và có bốn đường … Đọc tiếp

1900 636 212