Sân bay Hàm Dương Tây An

Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An, tên tiếng Anh là Xi’an Xianyang International Airport (giản thể: 西安咸阳国际机场, phồn thể: 西安咸陽國際機場; bính âm: Xī’ān Xiányáng Guójì Jīchǎng) (IATA: XIY, ICAO: ZLXY) là một sân bay phục vụ Tây An, Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Sân bay nằm trên một khu vực … Đọc tiếp

Sân bay Thành Đô

Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô (IATA: CTU, ICAO: ZUUU) (Trung văn giản thể: 成都双流国际机场; Trung văn phồn thể: 成都雙流國際機場; bính âm: Chéngdū Shuāngliú Guójì Jīchǎng) là sân bay chính ở Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc. Sân bay này tọa lạc ở phía bắc huyện Song Lưu, khoảng 16 km về phía … Đọc tiếp

Sân bay Phố Đông Thượng Hải

Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải ((IATA: PVG, ICAO: ZSPD); Tiếng Hoa: 上海浦东国际机场 pinyin: Shànghǎi Pǔdōng Guójì Jīcháng) là một sân bay tọa lạc tại phía đông của quận Phố Đông, thành phố Thượng Hải, Trung Quốc. Sân bay này được mở cửa ngày 1/10/1999 thay thế Sân bay quốc tế Hồng Kiều … Đọc tiếp

Sân bay Hồng Kiều Thượng Hải

Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải (tên tiếng Anh: Shanghai Hongqiao International Airport (IATA: SHA, ICAO: ZSSS) (tiếng Hoa giản thể: 上海虹桥国际机场, tiếng Hoa phồn thể: 上海虹橋國際機場, bính âm: Shànghǎi Hóngqiáo Guójì Jīcháng, Dịch: Sân bay quốc tế Cầu Vồng Thượng Hải) là một trong hai sân bay ở Thượng Hải, Cộng hòa … Đọc tiếp

Sân bay Quảng Châu

Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu (IATA: CAN, ICAO: ZGGG) (Trung văn giản thể: 广州白云国际机场; Trung văn phồn thể: 廣州白雲國際機場; bính âm: Guǎngzhōu Báiyún Guójì Jīchǎng) là sân bay chính của Quảng Châu, thủ phủ của tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc. Hai mã sân bay đã được lấy trước … Đọc tiếp

Sân bay Thủ Đô Bắc Kinh

Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh hay còn gọi là cảng hàng không quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh nằm ở  trên một hòn đảo nhân tạo ở giữa vịnh Thủ Đô Bắc Kinh , 38 km (24 dặm) về phía tây nam Ōsaka ga , nằm trong ba thành phố, bao gồm … Đọc tiếp

1900 636 212