Theo Cục Hàng không, quý 1-2023 sẽ thí điểm triển khai xác thực sinh trắc học (vân tay, khuôn mặt, mống mắt…) hành khách làm thủ tục đi máy bay, trước khi báo cáo cấp thẩm quyền về kết quả thí điểm để áp dụng rộng rãi.
Sân bay Quốc Nội
Các hãng hàng không và sân bay sẵn sàng phục vụ tết
Vừa qua, Cục Hàng không Việt Nam đã yêu cầu các hãng hàng không, sân bay, các đơn vị phục vụ mặt đất, dịch vụ khẩn trương lập kế hoạch, phương án, tổ chức thực hiện phục vụ mùa cao điểm tết Nguyên đán và mùa lễ hội xuân Quý Mão 2023. Đảm bảo chất lượng dịch vụ, an toàn hàng không, hạn chế tình trạng chậm, hủy chuyến.
Danh sách sân bay ở Việt Nam
Hiện nay, ở Việt Nam có tổng cộng 21 sân bay có thường xuyên hoạt động bay dân sự được phân chia thành 3 cụm cảng hàng không tương ứng với 3 miền của đất nước: Hầu hết các sân bay ở Việt Nam hầu hết đều có hoạt động bay quân sự. Dưới đây … Đọc tiếp
Sân bay Thọ Xuân
Tên tiếng Anh: Thọ Xuân Airport (THD) Địa chỉ: thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Điện thoại: 037.3830668 Fax: 037.3830898 Hotline: 037.3830707 Website: thdair.vn Mã cảng hàng không – code ICAO: VVTX; Code IATA: THD Địa chỉ AFTN: VVTXZPZX Đường hạ cất cánh (Runway): 01 đường cất hạ cánh với kích … Đọc tiếp
Sân bay Rạch Giá
Tên tiếng Anh: Rach Gia Airport Địa chỉ: 418 đường CMT8, P.Vĩnh Lợi, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Điện thoại: 077.3864326. Fax: 077.3910014. Website: rachgiaairport.vn AFTN: VVRGZPZX Mã cảng hàng không (code): VKG. Đường hạ cất cánh (Runway): 01 đường cất hạ cánh với độ dài là 1.500m; rộng 30m. Sân đỗ tàu bay (Apron): … Đọc tiếp
Sân bay Cà Mau
Tên tiếng Anh: Ca Mau Airport (CMA) Địa chỉ: Số 193, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, TP. Cà Mau Điện thoại: (0780) 3833 855, (0780) 3836 436 Fax: (0780) 3830 128; Website: camauairport.vn AFS: VVCMYDYX SITA: SGNAAXH Mã cảng hàng không (code): CAH Đường hạ cất cánh (Runway): 1 đường cất hạ cánh với … Đọc tiếp
Sân bay Côn Đảo
Tên tiếng Anh: Con Dao Airport Địa chỉ: Khu dân cư số I, huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Điện thoại: (064) 3831 973 Fax: (064) 3831 989; Website: condaoairport.vn AFS: VVCSYDYX VHF: 148.30 MHz Mã cảng hàng không (code): VCS Đường hạ cất cánh (Runway): 1 đường cất hạ cánh với … Đọc tiếp
Sân bay Pleiku
Tên tiếng Anh: Pleiku Airport (PLA) Địa chỉ: Đường 17/3 – Phường Thống nhất – TP.Pleiku – tỉnh Gia lai Điện thoại: 059.3825096 Fax: 059.3825096 Website: pleikuairport.vn AFTN: VVPKZPZX Mã cảng hàng không (code): PXU Đường hạ cất cánh (Runway): 01 đường cất hạ cánh với độ dài 2.400m; rộng 45m. Sân đỗ tàu bay … Đọc tiếp
Sân bay Phù Cát
Tên tiếng Anh: Phu Cat Airport (PCA) Địa chỉ: xã Cát Tân, huyện Phù Cát, Tỉnh Bình Định Điện thoại: (056) 3537500 Fax: (056) 3537500. Trụ sở giao dịch: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Điện thoại: (056) 3822953, Fax: (056) 3823627; Website: phucatairport.vn AFTN: VVPCZPZX Mã cảng hàng không (code): … Đọc tiếp
Sân bay Chu Lai
Tên tiếng Anh: Chu Lai Airport (CLA) Địa chỉ: xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Điện thoại: (0510).3535516, (0510).3535519 Fax: (0510).3535516 Email: vanthuchulai@vietnamairport.vn Website: chulaiairport.vn AFTN: VVCAZPZX SITA: VCLKKVN Mã Cảng hàng không (code): VCL Đường cất hạ cánh (Runway): Dài là 3.050m; chiều rộng là 45m. Sân đỗ tàu bay (Apron): … Đọc tiếp