Hiện nay, ở Việt Nam có tổng cộng 21 sân bay có thường xuyên hoạt động bay dân sự được phân chia thành 3 cụm cảng hàng không tương ứng với 3 miền của đất nước:

Sân bay tân sơn nhất là sân bay lớn nhất Việt Nam
Hầu hết các sân bay ở Việt Nam hầu hết đều có hoạt động bay quân sự.
Dưới đây là danh sách các sân bay tại Việt Nam:
Danh sách và mã hiệu các sân bay ở Việt Nam
Mã ICAO/IATA Tỉnh Số đường băng, Loại Độ dài Năm xây dựng Bay đêm
Sân bay quốc tế Nội Bài VVNB/HAN Hà Nội 2 bê tông 3200m/3800m 1977 Có
Sân bay quốc tế Cát Bi VVCI/HPH Hải Phòng 1 bê tông/nhựa đường 2402m 1985 Có
Sân bay Điện Biên Phủ VVDB/DIN Điện Biên 1 bê tông 1830m Không
Sân bay Thọ Xuân VVTX/THD Thanh Hóa 1 3200m Có
Sân bay quốc tế Vinh VVVH/VII Nghệ An 1 nhựa đường 2400m Có
Sân bay Đồng Hới VVDH/VDH Quảng Bình 1 bê tông 2400m 1930 Không
Sân bay quốc tế Phú Bài VVPB/HUI Thừa Thiên – Huế 1 bê tông 2675m Có
Sân bay quốc tế Đà Nẵng VVDN/DAD Đà Nẵng 2 bê tông 3500m/3048m 1940 Có
Sân bay quốc tế Chu Lai VVCL/VCL Quảng Nam 1 bê tông 3050m 2004 Không
Sân bay Phù Cát VVPC/UIH Bình Định 1 bê tông 3051m 1966 Không
Sân bay Tuy Hòa VVTH/TBB Phú Yên 1 bê tông 2902m Không
Sân bay quốc tế Cam Ranh VVCR/CXR Khánh Hòa 1 bê tông 3048m 1965 Có
Sân bay Buôn Ma Thuột VVBM/BMV Đắk Lắk 1 nhựa đường 3000m 1972 Có
Sân bay Liên Khương VVDL/DLI Lâm Đồng 1 nhựa đường 3250m 1961 Có
Sân bay Pleiku VVPK/PXU Gia Lai 1 nhựa đường 1817m Có
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất VVTS/SGN Thành phố Hồ Chí Minh 2 bê tông 3048m/3800m 1930 Có
Sân bay Cà Mau VVCM/CAH Cà Mau 1 nhựa đường 1500m 1962 Không
Sân bay Côn Đảo VVCS/VCS Bà Rịa-Vũng Tàu 1 nhựa đường 1287m Không
Sân bay quốc tế Cần Thơ VVCT/VCA Cần Thơ 1 nhựa đường 3000m 1961 Có
Sân bay Rạch Giá VVRG/VKG Kiên Giang 1 nhựa đường 1500m Không
Sân bay quốc tế Phú Quốc VVPQ/PQC Kiên Giang 1 bê tông 3000m Không
Tags: Ve may bay Dong Hoi Ha Noi, Ve may bay Vinh Ha Noi, Ve may bay Pleiku Ha Noi, Ve may bay Buon Ma Thuot Ha Noi, Ve may bay Dong Hoi Ha Noi