Hiện nay, ở Việt Nam có tổng cộng 21 sân bay có thường xuyên hoạt động bay dân sự được phân chia thành 3 cụm cảng hàng không tương ứng với 3 miền của đất nước:
Hầu hết các sân bay ở Việt Nam hầu hết đều có hoạt động bay quân sự.
Dưới đây là danh sách các sân bay tại Việt Nam:
Danh sách và mã hiệu các sân bay ở Việt Nam
Danh sách sân bay Quốc tế tại Việt Nam
STT | Tên sân bay | Mã (Ký hiệu) | Tỉnh |
1 | Sân bay Quốc tế Nội Bài | HAN | Hà Nội |
2 | Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | SGN | Hồ Chí Minh |
3 | Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | DAD | Đà Nẵng |
4 | Sân bay Quốc tế Vân Đồn | VDO | Quảng Ninh |
5 | Sân bay Quốc tế Cát Bi | HPH | Hải Phòng |
6 | Sân bay Quốc tế Vinh | VII | Nghệ An |
7 | Sân bay Quốc tế Phú Bài | HUI | Huế |
8 | Sân bay Quốc tế Cam Ranh | CXR | Khánh Hòa |
9 | Sân bay Quốc tế Liên Khương | DLI | Lâm Đồng |
10 | Sân bay Quốc tế Phù Cát | UIH | Bình Định |
11 | Sân bay Quốc tế Cần Thơ | VCA | Cần Thơ |
12 | Sân bay Quốc tế Phú Quốc | PQC | Kiên Giang |
13 | Sân bay Quốc tế Long Thành (đang xây dựng) | Đồng Nai |
Danh sách sân bay Nội địa tại Việt Nam
STT | Tên sân bay | Mã (Ký hiệu) | Tỉnh |
1 | Sân bay Điện Biên Phủ | DIN | Điện Biên |
2 | Sân bay Thọ Xuân | THD | Thanh Hóa |
3 | Sân bay Đồng Hới | VDH | Quảng Bình |
4 | Sân bay Chu Lai | VCL | Quảng Nam |
5 | Sân bay Tuy Hòa | TBB | Phú Yên |
6 | Sân bay Pleiku | PXU | Gia Lai |
7 | Sân bay Buôn Mê Thuột | BMV | Đắk Lắk |
8 | Sân bay Rạch Giá | VKG | Kiên Giang |
9 | Sân bay Cà Mau | CAH | Cà Mau |
10 | Sân bay Côn Đảo | VCS | Bà Rịa – Vũng Tàu |